top of page
  • Writer's picturev for vien

Last night (Mhairi McFarlane) | Học tiếng Anh qua trích dẫn sách

Last night là tiểu thuyết hài lãng mạn (romcom) của Mhairi McFarlane - tác giả người Scotland. Sách mới được phát hành vào tháng 04 năm 2021, là một ngạc nhiên thú vị mà mình tình cờ khám phá được khi đang tìm một cuốn tiểu thuyết lãng mạn, ngọt ngào để ‘cân bằng' trí não sau khi liên tục vùi đầu vào mấy cuốn tiểu thuyết bí ẩn, giật gân, gay cấn.




***Nếu lần đầu vào mục này, bạn lưu ý Ghi chú quan trọng.


 
"There’s a nice lie that the world likes to tell us all, which is: it’s never too late. It’s too late, all the time, for loads of things. We should all be hurrying like the rabbit with the pocket watch in Alice In wonderland.
I think the truth is: opportunities in life are like doors flashing open and slamming closed, for good. You won’t necessarily notice when they’re open, or get any warning they’re going to close. If you don’t bolt through them when you can, then that is that."

Translation | Dịch


"Có câu nói dối hay ho mà thế giới ưa nói với tất cả chúng ta, đó là: không bao giờ là quá muộn. Khối việc muộn màng suốt đấy thôi. Chúng ta đều phải nhanh chân như chú thỏ với chiếc đồng hồ quả quýt trong 'Alice ở xứ sở thần tiên'.

Tôi nghĩ, sự thật là các cơ hội trong cuộc sống như những cánh cửa mở ra chớp nhoáng rồi lại đóng sầm, vĩnh viễn. Bạn sẽ không nhất thiết để ý thấy lúc chúng mở ra hay được báo trước rằng chúng sắp mở. Nếu bạn không lao nhanh qua chúng khi có thể, thì vậy là xong."


Vocabulary | Từ vựng


nice /nʌɪs/ (adj): hay ho (ở đây có hàm ý châm biếm)

loads /ləʊdz/ (n) (tương tự như plenty, a lot): nhiều; khối, hàng đống (khi nhấn mạnh)

pocket watch /wɒtʃ/ (n): đồng hồ quả quýt; đồng hồ bỏ túi (pocket /ˈpɒkɪt/: túi quần, túi áo)

flash /flaʃ/ (v): (mở) cho xem nhanh; cho xem thoáng qua; flash open: mở ra chớp nhoáng

slam /slam/ (v): đóng sầm lại

slam closed cũng có nghĩa là đóng sầm lại (tính từ closed (đóng) chỉ rõ hơn kết quả của hành động slam)

slam closed có thể dùng theo nghĩa đen hoặc nghĩa bóng. Nghĩa bóng thường nói tới cơ hội (để làm một việc) bị dập tắt đột ngột.

*Lưu ý, câu trên chứa mệnh đề quan hệ rút gọn: 'opportunities in life are like doors flashing open and slamming closed' rút gọn của 'opportunities in life are like doors that flash open and slam closed' (cơ hội trong cuộc sống như những cánh cửa mở ra chớp nhoáng rồi lại đóng sầm)

for good /ɡʊd/: vĩnh viễn

bolt /bəʊlt/ (v): phi; lao nhanh

that is that (hoặc that's that) (phrase): vậy là xong (không còn gì để nói hay làm, không thay đổi được nữa);

coi như xong (không còn gì để bàn cãi).

Nhìn chung, that is that được dùng khi muốn nói rằng một việc hay một tình huống đã được quyết định hay định đoạt, không còn nói hay làm được gì về điều đó nữa.


"I notice, once again, that company that’s not the right fit for you is so much lonelier than being happily alone."

Translation | Dịch


"Một lần nữa tôi nhận thấy, người kề bên mà không phải người phù hợp thì cô đơn hơn nhiều so với khi một mình mà vui vẻ."


Vocabulary | Từ vựng


company /ˈkʌmp(ə)ni/ (n): người ở cùng, ở cạnh (trò chuyện hoặc tâm tình, bầu bạn); sự kề cận; việc ở cùng, ở bên cạnh (Lưu ý: trong câu này, hiểu theo cả hai nghĩa đều hợp lý)

fit /fɪt/ (n): (thứ, người) phù hợp; fit thường đi với các tính từ good, right hay perfect (e.g. a good fit, a perfect fit), đều có nghĩa là thứ/người phù hợp hoặc thứ vừa vặn (tuỳ tình huống), perfect (hoàn hảo) thì có tính nhấn mạnh hơn.


"He’s not making me jump through the hoops or agonise about whether to say I want looking after, he’s just looking after me."

Translation | Dịch


"Cậu ấy không khiến tôi phải tốn công tốn sức hay nát óc về việc liệu có nên nói ra là mình muốn được chăm sóc hay không, cậu ấy cứ vậy chăm sóc tôi."


Vocabulary | Từ vựng


jump through (the) hoops (tương tự: go through hoops) (idiom): bỏ nhiều công sức; tốn công tốn sức; nhảy vào lửa (nghĩa bóng, cường điệu, khi muốn thể hiện hàm ý là sẵn lòng làm việc khó khăn vì ai đó hay để đạt được một mục tiêu nào đó)

jump /dʒʌmp/ (v); nhảy, hoop /huːp/ (n): vòng. jump through hoops dịch sát nghĩa là 'nhảy qua vòng'. Theo một số nguồn, thành ngữ này bắt nguồn từ rạp xiếc, nơi có các tiết mục với các con thú biểu diễn nhảy qua vòng lửa. jump through (the) hoops được hiểu với nhĩa là trải qua nhiều khó khăn, thử thách (hoặc làm nhiều việc buồn chán, vụn vặt, không cần thiết) để đạt được điều gì đó.


agonise /ˈaɡənʌɪz/ over/about (something) (phrasal verb): nát óc (khổ sở, lo lắng và dành nhiều thời gian suy nghĩ về một việc, thường là để ra quyết định)

US: agonize


Đọc bài liên quan:

---

Important notes | Ghi chú quan trọng

  • Các phần dịch trên blog không phải là bản dịch chính thức của các tác phẩm mà do v for vien tạm dịch (trừ khi có chú thích khác).

  • Nghĩa tiếng Việt của từ vựng tiếng Anh trên blog là nghĩa dựa trên ngữ cảnh cụ thể của nội dung được trích dẫn. Những từ vựng được đề cập có thể mang nghĩa khác khi đặt trong ngữ cảnh khác.

  • Những câu trích dẫn có thể không phải là những câu nổi bật nhất của tác phẩm, nhưng đủ ‘an toàn’ để trích dẫn mà không tiết lộ nội dung, tình tiết quan trọng của tác phẩm. Những câu này sẽ được cảm nhận trọn vẹn, rõ ràng hơn khi đặt vào ngữ cảnh cụ thể trong tác phẩm.

  • Số lượng câu trích dẫn được hạn chế một phần cũng nhằm tôn trọng bản quyền.

Quay lại đầu trang



bottom of page